chỉ định
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chỉ định+ verb
- To appoint, to assign
- giáo viên hỏi và chỉ định học sinh trả lời
the teacher asked a question and assigned a pupil to answer it
- giáo viên hỏi và chỉ định học sinh trả lời
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chỉ định"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chỉ định":
cha anh chày kình chạy quanh chỉnh hình chòi canh chú mình
Lượt xem: 459